(Tiếng Việt. Dầu kinh giới ngọt) Phần dầu dễ bay hơi được chưng cất từ lá của loài Origanum majorana. Nó được các nhà sáng chế công thức dùng nhờ vào hoạt tính làm sảng khoái, cũng như hoạt tính tạo mùi và làm mặt nạ mùi. Xem thêm marjoram.
(Tiếng Việt. Chiết xuất nấm men Saccharomyces cerevisiae) Có tác dụng lành da và bảo vệ. Chiết xuất này cũng được công nhận là có khả năng bảo vệ chống lại sự nhiễm trùng và thúc đẩy tăng cường miễn dịch. Thành phần bao gồm các polysaccharide dạng d-mannan và d-glucan. Saccharomyces cerevisiae là một
(Tiếng Việt. Men Saccharomyces/đồng) Thu được qua quá trình lên men hóa của Saccharomyces khi có sự hiện diện của ion đồng. Nó được sử dụng để đẩy mạnh và duy trì làn da khỏe mạnh. Nó được tìm thấy trong một loạt các sản phẩm mỹ phẩm, bao gồm kem dưỡng ẩm khuôn mặt,
(Tiếng Việt. Bột chiết xuất saccharomyces lysate) Một loại chiết xuất từ men có dạng bột mịn. Các nhà sản xuất thường chú ý đến một loạt các hoạt tính, bao gồm khả năng kích thích tiêu thụ oxygen của tế bào, tăng cường sự tăng sinh tế bào và kích thích quá trình sản
(Tiếng Việt. Men saccharomyces/mangan) Thu được qua quá trình lên men hóa của Saccharomyces khi có sự hiện diện của ion mangan. Nó được tìm thấy ở các sản phẩm như kem dưỡng da vùng mắt, sản phẩm chống nắng, phấn bronzer, kem dưỡng ẩm, phấn nền, kem chống lão hóa và các công thức
(Tiếng Việt. Men Saccharomyces/xylinum/hồng trà) Một nguyên liệu dưỡng da được tìm thấy trong hàng loạt các sản phẩm chăm sóc da, bao gồm kem dưỡng da vùng mắt.
(Tiếng Việt. Men Saccharomyces/kẽm) Thu được qua quá trình lên men hóa của Saccharomyces khi có sự hiện diện của ion kẽm. Xem Saccharomyces cerevisiae extract.