Retinyl ester
Tên gọi khác: Retinyl ester
Tiền chất của axit retinoic. Các retinyl ester phổ biến bao gồm acetate, proppionate và palmitate. Khi so sánh với retinol, chúng có khoảng thời gian khó khăn để thẩm thấu qua da và được chứng minh là có hiệu quả y tế yếu hơn. Tuy nhiên, chúng lại bền hơn retinol và do đó được đánh giá là dễ tích hợp vào công thức hơn. Sau khi được cung cấp sự cải thiện trong công nghệ vận chuyển retinol, và tùy thuộc vào nhu cầu của công thức, các nhà sản xuất đã dần dần sử dụng retinol nhiều hơn các retinyl ester, sau khi nhận thấy hoạt tính của retinol mạnh hơn. Xem thêm retinoid ở chương 4.
Thành phần bạn có thể quan tâm