• Emmié by HappySkin - Thương hiệu mỹ phẩm nồng độ cao và thiết bị làm đẹp hàng đầu Việt Nam
  •  
  • HappySkin Beauty Clinic - Hệ thống spa thẩm mỹ viện làm đẹp an toàn hàng đầu Việt Nam
  •  
  • SkinStore - Hệ thống bán lẻ trực tuyến mỹ phẩm chính hãng và uy tín nhất Việt Nam
  •  
  • Ceuticoz Việt Nam - Thương hiệu dược mỹ phẩm đến từ Ấn Độ

"Ưu đãi chào hè với kem chống nắng - Ưu đã giảm giá lên tới 50%

0

Tặng kem chống nắng Ceuticoz IR trị giá 279k cho đơn hàng từ 699k -> 799k . Kem chống nắng Ceuticoz Vật Lý giá 429k cho đơn hàng > 799k

Không có sản phẩm nào trong giỏ hàng

Thương hiệu

Danh mục

Sản phẩm đã xem gần đây

"Ưu đãi chào hè với kem chống nắng - Ưu đã giảm giá lên tới 50%

0
từ điển về da pc từ điển về da mobile

C

Carrot oleoresin

Carrot oleoresin– có tính dưỡng ẩm tốt. Thành phần này được tìm thấy hơn nửa các sản phẩm chăm sóc tóc.

Cascara sagrada extract (Rhamnus purshiana) (buckthorn; sacred bark)

Cascara sagrada extract (Rhamnus purshiana) (buckthorn; sacred bark)– chiết xuất vỏ cây táo (phía tây Hoa Kỳ) được dùng thêm vào thành phần làm da êm dịu trong lotion và kem dưỡng da. Người ta cũng chứng minh rằng trong vỏ cây có fluconides. Chiết xuất được điều chế từ vỏ cây bụi.

Casein amino acids

Casein amino acids–protein sữa bị thủy phân. Được dùng như chất nhũ hóa trong nhiều loại mỹ phẩm. Nó cũng giữ nước cho chất làm ẩm. Xem thêm amino acid, protein sữa.

Castor isostearate succinate

Castor isostearate succinate– các nhà điều chế mỹ phẩm dùng nó thay thế lanolin. Nó được phân loại vào thành phần tự nhiên.

Castor oil

Castor oil– dầu thầu dầu– một loại dầu nền làm mềm da tốt có khả năng thẩm thấu qua da dễ dàng, làm cho da trở nên mềm mại. Nó cũng giữ làm các chất khác với nhau trong quá trình điều chế mỹ phẩm. Dầu thầu dầu có tỷ lệ cao glycerin ester cỉa

Caviar

Caviar– trứng cá muối – xem thêm chiết xuất trứng cá

Cedar

Cedar– cây tuyết tùng– xem thêm chiết xuất dầu gỗ cây tuyết tùng

Cedarwood oil (Thuja occidentalis) (cedar; thuja)

Cedarwood oil (Thuja occidentalis) (cedar; thuja)– Dầu gỗ cây tuyết tùng– được xem là chất có tính sát khuẩn, làm giảm đau và làm se da. Nó được dùng như một chất hãm trong hương liệu do nó tác dụng tốt với các loại dầu khác. Loại dầu sạch này có giá trị sử dụng

Celandine (Chelidonium majus)

Celandine (Chelidonium majus)– còn được biết là cây tetterwort. Là loại cây được biết với tính chống co thắt da, và có thể giảm bớt viêm da. Tuy nhiên, nó cũng có thể gây kích ứng da. Celandine chứa rất nhiều alkaloid, gồm chelidonine, sanguinarin, alpha và beta homo chelidonine, berberine, và cheleryhrine và một

Cellular protein

Cellular protein– xem thêm protein.

Cellulose

Cellulose– chất làm đặc và là chất nhũ hóa. Thu được từ thực vật.

Cellulose (microcrystalline)

Cellulose (microcrystalline)– được dùng như chất nhũ hóa trong kem mỹ phẩm. nó là chất chính của sợi thực vật

Cellulose fiber

Cellulose fiber– sợi thực vật– được dùng như chất làm đặc, tạo huyền phù, và giữ nước.
0

Tặng kem chống nắng Ceuticoz IR trị giá 279k cho đơn hàng từ 699k -> 799k . Kem chống nắng Ceuticoz Vật Lý giá 429k cho đơn hàng > 799k

Không có sản phẩm nào trong giỏ hàng